Nikon Z7 II
Mã sản phẩm
Giá bán
Bảo hành
Bảo hộ người mua
- Hoàn tiền nếu không nhận được hàng hoặc thiếu hàng
- Bồi thường nếu sản phẩm không đúng theo mô tả
- Trả lại hàng khi sản phẩm không đúng theo mô tả
Hỗ trợ mua hàng
Liên hệ mua trả góp
Mô tả sản phẩm
Nikon vừa cho ra mắt bộ đôi máy ảnh không gương lật Nikon Z 6II và Nikon Z 7II với những nâng cấp rất lớn về sức mạnh hiệu năng, khả năng lấy nét cũng như bổ sung thêm một khe thẻ nhớ SD thứ 2 với chuẩn UHS-II tốc độ cao cùng khả năng quay video 4K/60p…
Nikon Z 6II và Nikon Z 7II sẽ bắt đầu được bán ra vào tháng 11 và tháng 12 năm 2020 với giá bán ra lần lượt:
- Nikon Z 6II sẽ được bán ra với giá 2.000USD cho thân máy và 2.600USD nếu đi kèm với ống kính Nikkor Z 24-70mm F4
- Nikon Z 7II sẽ được bán ra với giá 3.000USD cho thân máy và 3.600USD nếu đi kèm với ống kính Nikkor Z 24-70mm F4
- Grip pin Nikon MB-N11 dành cho Z 6II và Z 7II sẽ bắt đầu được bán ra từ tháng 11 năm 2020 với giá 400USD
Về thiết kế bên ngoài và các tính năng chính thì cơ bản cả 2 chiếc máy này vẫn gần như giữ nguyên như trên 2 chiếc Nikon Z6/Z7 với cùng thiết kế, vẫn sử dụng cảm biến Fullframe BSI CMOS 24.5MP/ 45.7MP, cùng độ phân giải EVF, màn hình LCD, chỉ hơi khác về cơ chế lật màn hình…
Không dừng lại ở bên ngoài, sức mạnh bên trong của bộ đôi này mới chính là điều đáng để nói ở lần nâng cấp này, có thể nói bộ đôi Nikon Z 6II và Z 7II đã được nâng cấp với sức mạnh mới gấp đôi cho hiệu năng xử lý cao hơn. Trên cả 2 máy đều được nâng cấp bộ xử lý hình ảnh kép Dual EXPEED 6 cho phép máy có thể xử lý nhanh hơn, bộ nhớ đệm nhiều hơn, tốc độ chụp liên tục tăng lên cao nhất, khả năng lấy nét được cải thiện nhiều cùng khả năng quay video với độ phân giải cao UHD 4K 60p, tuy nhiên trước mắt chỉ có trên Z 7II còn Z 6II sẽ được update sau thông qua một bản update firmware vào tháng 2 năm sau.
Bổ sung đáng được mong chờ nhất đối với người dùng đang xài Nikon Z6/Z7 chính là việc được Nikon bổ sung thêm một khe thẻ nhớ SD thứ 2 với chuẩn UHS-II tốc độ cao song song với khe thẻ CFexpress/XQD cũ cho phép người dùng có nhiều lựa chọn hơn trong việc lựa chọn thẻ giá rẻ hơn đối với như cầu sử dụng thông thường hay tùy chọn backup trực tiếp thẻ an toàn hơn khi sử dụng với nhu cầu sử dụng chuyên nghiệp.
Với nâng cấp về sức mạnh bộ xử lý, chiếc Nikon Z 7II bây giờ có thể chụp nhanh liên tục với tốc độ lên đến 10fps so với 9fps như trên Z7 và chiếc Nikon Z 6II có thể chụp được 14fps so với 12fps như trên Z6. Khả năng lưu bộ nhớ buffer của cả 2 máy cũng được cản thiện nhiều như trên chiếc Z 7II có thể chụp được gấp 3 lần số lượng ảnh so với trên Z7.
Hệ thống lấy nét của cả 2 cũng đã được nâng cấp với khả năng lấy nét tốt hơn trong điều kiện thiếu sáng.
Khả năng lấy nét tự động theo gương mặt và mắt cũng được thêm vào trong tuỳ chọn lấy nét vùng Wide-Area (L).
Nikon Z 6II và Z 7II cũng có khả năng lấy nét, tracking theo mắt và gương mặt tự động trong khi quay video cho ra những footage nét hơn và chuyên nghiệp hơn.
Nâng cấp tiếp theo là ở app SnapBridge, ngoài việc sử dụng để làm remote điều khiển máy ảnh từ các thiết bị thông minh hay truyền ảnh JPG, RAW, video… thì nay bạn đã có thể dùng SnapBridge để update firmware của máy ảnh một cách nhanh chóng và dễ dàng hơn nhiều so với việc update truyền thống qua thẻ nhớ như trước đây.
Cuối cùng, trong đợt này, Nikon còn giới thiệu thêm một grip pin mới dành cho Nikon Z 6II và Z 7II với tên gọi Nikon MB-N11 cho khả năng chụp đứng máy dễ dàng và thuận tiện hơn với việc bổ xung thêm nút chụp, vòng xoay điều khiển và nút Fn. Với MB-N11, người dùng có thể gắn được tối đa 2 viên pin EN-EL15c và có thể tháo nóng dễ dàng cho khả năng chụp hoặc quay lên hơn 1.9 lần so với chỉ gắn một viên pin EN-EL15c đi theo máy.
Một số hình ảnh khác của bộ đôi Nikon Z 6II và Z 7II:
Thông số kỹ thuật
Nikon Z7 II Specs
Imaging
Lens Mount | Nikon Z |
Camera Format | Full-Frame (1x Crop Factor) |
Pixels | Actual: 46.89 Megapixel Effective: 45.7 Megapixel |
Maximum Resolution | 8256 x 5504 |
Aspect Ratio | 1:1, 3:2, 4:5, 16:9 |
Sensor Type | CMOS |
Sensor Size | 35.9 x 23.9 mm |
Image File Format | JPEG, Raw |
Bit Depth | 14-Bit |
Image Stabilization | Sensor-Shift, 5-Axis |
Exposure Control
ISO Sensitivity | Auto, 64 to 25600 (Extended: 32 to 102400) |
Shutter Speed | Electronic Front Curtain Shutter 1/8000 to 900 Seconds Bulb Mode |
Metering Method | Center-Weighted Average, Highlight Weighted, Matrix, Spot |
Exposure Modes | Aperture Priority, Auto, Manual, Program, Shutter Priority |
Exposure Compensation | -5 to +5 EV (1/3, 1/2 EV Steps) |
Metering Range | -3 to 17 EV |
White Balance | Auto, Cloudy, Color Temperature, Direct Sunlight, Flash, Fluorescent, Incandescent, Preset Manual, Shade |
Continuous Shooting | Up to 10 fps at 45.7 MP for up to 50 Frames |
Interval Recording | Yes |
Self-Timer | 2/5/10/20-Second Delay |
Video
Recording Modes | H.264/MOV/MP4 4:2:0 8-Bit UHD 4K (3840 x 2160) at 23.976p/25p/29.97p/59.94p Full HD (1920 x 1080) at 23.976p/25p/29.97p/50p/59.94p/100p/119.88p |
External Recording Modes | 4:2:2 10-Bit UHD 4K (3840 x 2160) Full HD (1920 x 1080) |
Recording Limit | Up to 29 Minutes, 59 Seconds |
Video Encoding | NTSC/PAL |
Audio Recording | Built-In Microphone (Stereo) External Microphone Input |
Audio File Format | AAC, Linear PCM (Stereo) |
Focus
Focus Type | Auto and Manual Focus |
Focus Mode | Continuous-Servo AF (C), Full-Time Servo (F), Manual Focus (M), Single-Servo AF (S) |
Autofocus Points | Phase Detection: 493 |
Viewfinder
Viewfinder Type | Electronic |
Viewfinder Size | 0.5" |
Viewfinder Resolution | 3,690,000 Dot |
Viewfinder Eye Point | 21 mm |
Viewfinder Coverage | 100% |
Viewfinder Magnification | Approx. 0.8x |
Diopter Adjustment | -4 to +2 |
Monitor
Size | 3.2" |
Resolution | 2,100,000 Dot |
Display Type | Tilting Touchscreen LCD |
Flash
Built-In Flash | No |
Flash Modes | First-Curtain Sync, Off, Rear Curtain/Slow Sync, Rear Sync, Red-Eye Reduction, Slow Sync, Slow Sync/Red-Eye Reduction |
Maximum Sync Speed | 1/200 Second |
Flash Compensation | -3 to +1 EV (1/3, 1/2 EV Steps) |
Dedicated Flash System | iTTL |
External Flash Connection | Hot Shoe |
Interface
Memory Card Slot | Slot 1: CFexpress Type B / XQD Slot 2: SD/SDHC/SDXC (UHS-II) |
Internal Memory | None |
Connectivity | 3.5mm Headphone, 3.5mm Microphone, HDMI C (Mini), Nikon DC2, USB Type-C (USB 3.0) |
Wireless | Wi-Fi Bluetooth |
GPS | No |
Environmental
Operating Temperature | 32 to 104°F / 0 to 40°C |
Operating Humidity | 0 to 85% |
Physical
Battery | 1 x EN-EL15c Rechargeable Lithium-Ion |
Dimensions (W x H x D) | 5.3 x 4 x 2.7" / 134 x 100.5 x 69.5 mm |
Weight | 1.4 lb / 615 g (Body Only) |
Hình ảnh
Video
Đang cập nhật...