GoPro HERO 6 Black
- Hoàn tiền nếu không nhận được hàng hoặc thiếu hàng
- Bồi thường nếu sản phẩm không đúng theo mô tả
- Trả lại hàng khi sản phẩm không đúng theo mô tả
Mô tả sản phẩm
GoPro Hero 6 Black
Mẫu GoPro Hero 6 Black được cho rằng sẽ sớm ra mắt vào ngày 28/9 với những tính năng mới được cập nhật đáng chú ý. Từ những hình ảnh cũng như thông tin đầu tiên bị rò rỉ cho thấy chiếc cam nhỏ này có thể quay phim 4K ở tốc độ 60 khung hình / giây. Ngoài ra, bức ảnh cho thấy chiếc GoPro Hero 6 Black cũng có thể quay video FullHD 1080p ở tốc độ 240fps. Tuy nhiên, GoPro Hero 6 Black vẫn sẽ mang thiết kế nhỏ gọn tương tự Hero 5 Black và cũng có khả năng chống nước ở độ sâu 10 mét. Và trong những cải tiến lớn nhất chính là khả năng quay video độ phân giải 4K ở tốc độ 60 khung hình/giây với cảm biến 12 MP. Đây là một điều mà fan GoPro mong đợi từ lâu bởi Hero 5 Black chỉ giới hạn ở mức 4K tốc độ 30 khung hình/giây. Những thông số khác ghi trên hộp cho thấy GoPro Hero 6 Black còn có thể quay video slow-motion với độ phân giải 1080p tốc độ 240 khung hình/giây. Và do giữ nguyên thiết kế nên người dùng Hero 5 không cần nâng cấp phụ kiện khi dùng chiếc camera mới này
Một vài tính năng nổi bật của GoPro Hero 6 Black
Xử lý nhanh hơn
Một trong những tính năng nổi bật của GoPro Hero 6 Black đó chính là bộ xử lý GP1 được tối ưu hóa tuyệt đối. Điều này khiến cho Hero 6 Black trở thành HERO nhanh nhất từ trước đến nay. Có thể quay video UHD 4K với tốc độ lên tới 60 khung hình / giây, GoPro Hero 6 Black thể hiện khả năng xử lý gấp đôi đối với HERO5 Black chỉ có thể ghi lại UHD 4K đến 30 khung hình / giây. Ghi hình tốc độ cao cũng có độ phân giải cao. HERO6 có thể quay video 240 fps ở độ phân giải lên đến 1080p, so với độ phân giải 720p trên HERO5 Black với cùng tốc độ khung hình.
Wi-Fi 5 GHz
Với GoPro Hero 6 Black việc gửi và nhận video, hình ảnh vào điện thoại bây giờ là một quy trình nhanh hơn hẳn. Hỗ trợ Wi-Fi 5 GHz giúp việc truyền video nhanh hơn sang các thiết bị cầm tay tương thích vì tần số cao hơn và ít nhiễu hơn tần số 2,4 GHz. Vì vậy, bạn có thể dành nhiều thời gian hơn để chụp, chỉnh sửa và chia sẻ video của bạn chứ không phải chờ đợi đoạn phim của bạn chuyển chậm chạp như trước.
Nâng cao tính ổn định hình ảnh
Trong khi HERO5 Black giới thiệu hệ thống ổn định hình ảnh cho dòng máy ảnh HERO. GoPro Hero 6 Black đã tận dụng bộ vi xử lý GP1 mới của mình để áp dụng một bộ ổn định hình ảnh tiên tiến hơn so với trước đây. Những cảnh quay có khả năng bị rung và dịch chuyển mà không có sự ổn định thì giờ đây có thể được ghi lại bằng sự ổn định cho kết quả thật mượt mà, dù là cầm tay hay gắn trên thiết bị của bạn.
Thông số kỹ thuật
Đặc tính kỹ thuật của GoPro Hero 6 Black
Camera |
|
Sensor |
1 x CMOS |
Pixel Gross |
12 MP |
Effective Pixels |
Not specified by manufacturer |
Optics |
|
Fixed Focus |
Yes |
Recording |
|
Recording Media |
microSD/HC/XC |
Video Format |
3840 x 2880 at 24, 25, 30 fps (60, 78 Mbps MP4) |
Aspect Ratio |
16:9 |
Still Image Resolution |
RAW: 12 Megapixel |
Channels |
2.0-Channel Stereo |
Audio Format |
AAC |
Display |
|
Display Type |
LCD |
Touchscreen |
Yes |
Screen Size |
2" |
Status Display |
Yes |
Exposure Control |
|
Burst Photo |
30 Photos / 1 Second |
Features |
|
Image Stabilization |
Digital |
Waterproof Depth Rating |
33.0' / 10.0 m (Camera) |
White Balance Modes |
Not specified by manufacturer |
Built-In Mic |
Yes |
Built-In Speaker |
Yes |
Wi-Fi |
Yes |
Input/Output Connectors |
|
Outputs |
1 x Micro-HDMI (Type-D) |
Microphone Input |
Yes |
Headphone Jack |
No |
General |
|
Battery |
Rechargeable Lithium-Ion Battery Pack, 1220 mAh |
Charging Method |
AC Adapter |
Dimensions (W x H x D) |
2.6 x 1.8 x 1.4" / 6.5 x 4.5 x 3.5 cm |
Weight |
Not specified by manufacturer |
Packaging Info |
|
Package Weight |
1.1 lb |
Box Dimensions (LxWxH) |
8.9 x 4.3 x 2.6" |
THÔNG SỐ |
HERO6 BLACK |
|
|
Frames Per Second (FPS) |
Field Of View (FOV) |
4K
|
60, 50 |
Wide |
30, 25, 24 |
SuperView Wide |
|
4K (4:3) |
30, 25, 24 |
Wide |
2.7K |
120, 100 |
Wide |
60, 50, 30, 25, 24 |
SuperView, Wide, Linear |
|
2.7 K (4:3) |
60, 50, 30, 25, 24 |
Wide, Linear |
1440p |
60, 50, 30, 25, 24 |
Wide, Linear |
1080p |
240, 200 |
Wide |
120, 100, 60, 50, 30, 25, 24 |
SuperView, Wide, Linear |
|
960p |
NA |
NA |
720 |
60, 50 |
Wide, Linear |
Video File Format |
MP4 (H.264)/AVC) MP4(H.265/HEVC) |
|
Max Video Bit Rate |
60Mb/s 78Mb/s (Protune) |
|
Megapixels |
12MP |
|
Burst Rate (frames/sec) |
Auto 30/1, 30/2, 30/3, 30/6, 10/1, 10/2, 5/1, 3/1 |
|
Time Lapse Photo Intervals |
Q5, 1,2,5,10,30,60 seconds |