Fujifilm X100VI

So sánh Lượt xem: 964
Mã sản phẩm
Giá bán
Bảo hành
X100VI B | Đen | Chính hãng
54.990.000đ
24 Tháng
X100VI S | Bạc | Chính hãng
56.790.000đ
24 Tháng
payment
Bảo hộ người mua
Bảo hộ người mua Bảo hộ người mua
  • Hoàn tiền nếu không nhận được hàng hoặc thiếu hàng
  • Bồi thường nếu sản phẩm không đúng theo mô tả
  • Trả lại hàng khi sản phẩm không đúng theo mô tả
Hỗ trợ mua hàng
Liên hệ mua trả góp
Mô tả sản phẩm

 Fujifilm X100VI sở hữu thiết kế cực kỳ nhỏ gọn và di động, máy ảnh sử dụng cảm biến X-Trans CMOS 5 HR 40,2 MP và bộ xử lý X-Processor 5, X100VI sở hữu 20 chế độ giả lập màu film, hệ thống phát hiện chủ thể được hỗ trợ bởi AI cho phép nhận diện nhiều chủ thể hơn.

Fujifilm X100VI sở hữu thiết kế nhỏ gọn và sang trọng

Fujifilm X100VI sở hữu một thiết kế vô cùng nhỏ gọn và vẻ ngoài siêu cổ điển, phần mặt trên được làm bằng nhôm, mặt số được hoàn thiện hoàn hảo đem đến cho bạn cảm giác cực kỳ phấn khích khi chạm vào.

 

 

 

 

 

Fujifilm X100VI sở hữu thiết kế nhỏ gọn và sang trọng
X100VI sở hữu thiết kế nhỏ gọn và sang trọng

 

 

 

 

 

X100VI được trang bị hệ thống chống rung hình ảnh tích hợp trong thân máy mới để có thể giữ hình ảnh luôn sắc nét trong điều kiện ánh sáng yếu và quay video mượt mà. Cơ chế IBIS năm trục này cung cấp mức bù rung máy lên tới 6stop. Nhưng vẫn đảm bảo độ nhỏ gọn và tính di động đặc trưng của dòng X100.

Màn hình LCD nghiêng hai chiều của X100VI

Phần màn hình LCD nghiêng hai chiều của Fujifilm X100VI có độ phân giải khoảng 1,62 triệu điểm ảnh hứa hẹn sẽ đem lại độ chính xác và chi tiết màu sắc khi hiển thị hình ảnh. Phần bản lề của màn hình hiện tại có thể nghiêng ở góc 45° để bạn có thể dễ dàng sử dụng máy ảnh ở góc cao.

 

 

 

 

 

Phần màn hình LCD nghiêng hai chiều của Fujifilm X100VI có độ phân giải khoảng 1,62 triệu điểm ảnh
Phần màn hình LCD nghiêng hai chiều của Fujifilm X100VI có độ phân giải khoảng 1,62 triệu điểm ảnh

 

 

 

 

 

Kính ngắm lai nâng cao

Hệ thống kính ngắm lai trên Fujifilm X100VI có thể giúp bạn dễ dàng bắt kịp những khoảnh khắc đáng nhớ. Tùy chọn Hiển thị Hình ảnh OVF cho phép bạn xem hình ảnh sau khi nó được tạo, ở chế độ toàn màn hình hoặc ở góc của kính ngắm.

 

 

 

 

 

Fujifilm X100VI
Kính ngắm lai nâng cao trên X100VI

 

 

 

 

 

Fujifilm X100VI sử dụng cảm biến X-Trans CMOS 5 HR 40,2MP

X100VI sở hữu cảm biến X-Trans CMOS 5 HR 40,2MP và bộ xử lý X-Processor 5 giúp máy ảnh có thể đem lại chất lượng hình ảnh đỉnh cao, điều mà hiếm những chiếc máy ảnh có ống kính cố định làm được.

 

 

 

 

 

Fujifilm X100VI sử dụng cảm biến X-Trans CMOS 5 HR 40,2MP
100VI sử dụng cảm biến X-Trans CMOS 5 HR 40,2MP

 

 

 

 

 

Ống kính cố định 23mm f/2 đem đến chất lượng quang học hoàn hảo giống với thế hệ trước X100V, đây là sự bổ sung hoàn hảo cho cảm biến 40,2MP, mang đến độ sắc nét đến từng góc cạnh trên toàn khung hình.

20 chế độ giả lập film trên Fujifilm X100VI

Xuyên suốt lịch sử 90 năm, Fujifilm là một trong những hãng máy ảnh có sở hữu những chế độ giả lập màu phim siêu đẹp mắt mà không hãng máy ảnh nào có thể làm được. Trên X100VI cũng không phải ngoại lệ khi Fuji vẫn trang bị cho chiếc máy ảnh mới của mình 20 chế độ giả lập màu film.

 

 

 

 

 

20 chế độ giả lập film trên Fujifilm X100VI
20 chế độ giả lập film trên X100VI

 

 

 

 

 

Khả năng tự động lấy nét hoàn hảo

X100VI sở hữu tính năng lấy nét tự động hoàn hảo và cũng sở hữu khả năng phát hiện chủ thể của bộ xử lý X-Processor 5, được hỗ trợ bởi AI. Khả năng phát hiện chủ thể có thể phát hiện động vật, chim, ô tô, xe máy, xe đạp, máy bay, tàu hỏa, côn trùng và máy bay không người lái.

X100VI cũng được tích hợp thuật toán dự đoán lấy nét tự động siêu ấn tượng giúp máy ảnh có thể ghi lại các chủ thể chuyển động liên tục.

Khả năng quay video ở độ phân giải 6,2K/30fps

X100VI sở hữu hiệu suất video cực kỳ mạnh mẽ ở trong một thân máy nhỏ gọn và siêu nhẹ. Với khả năng quay video 6,2K/30fps ở màu 4:2:2 10-bit. Ngoài ra, máy ảnh cũng có thể quay 4K/60fps và 1080p/240fps giúp bạn có thể dễ dàng lựa chọn độ phân giải cảnh quay mà mình cần.

 

 

 

 

 

Fujifilm X100VI
X100VI sở hữu hiệu suất video cực kỳ mạnh mẽ ở trong một thân máy nhỏ gọn và siêu nhẹ

 

 

 

 

 

Bên cạnh đó, khả năng theo dõi chủ thể khi quay video trên X100VI cũng được cải thiện. họn chế độ AF-C với AF Rộng/Theo dõi, sau đó chỉ cần chạm vào đối tượng trên màn hình LCD phía sau. X100VI sẽ theo dõi đối tượng, ngay cả trong trường hợp có nhiều đối tượng xuất hiện trong khung hình.

Thông số kỹ thuật

 

[Ánh Sáng]

  • ISO125 đến 1280 (Mở rộng: 64 đến 51.200)
  • Tốc Độ Màn TrậpMàn trập cơ học
    1/4000 đến 900 giây ở chế độ Manual
    1/4000 đến 900 giây ở chế độ Shutter Priority
    1/4000 đến 15 giây ở chế độ Aperture Priority
    1/4000 đến 15 giây ở chế độ Program
    Tối đa 60 phút ở chế độ Bulb
    Màn trập điện tử
    1 /180000 đến 900 giây ở chế độ Manual
    1/180000 đến 900 giây ở chế độ Shutter Priority
    1/180000 đến 30 giây ở chế độ Aperture Priority
    1/180000 đến 30 giây ở chế độ Program
    Cố định 1 giây ở chế độ Bulb
  • Đo SángAverage, Center-Weighted Average, Multi, Spot, TTL 256-Zones
  • Bù trừ sáng(EV)-5 đến +5 EV (1/3 bước EV)
  • Cân Bằng Trắng2500 - 10,000K
    Presets: AWB, Auto, Color Temperature, Custom, Custom 1, Custom 2, Daylight, Fluorescent (Cool White), Fluorescent (Daylight), Fluorescent (Warm White), Incandescent, Shade, Underwater
  • Tốc Độ Chụp Liên TụcMàn trập điện tử
    Lên tới 20 khung hình / giây ở 31,2 MP cho tối đa 117 khung hình (JPEG)/52 khung hình (TIFF)/17 khung hình (Raw)
    Màn trập điện tử
    Lên tới 13 khung hình / giây ở 31,2 MP cho tối đa 146 khung hình (JPEG)/57 Khung Hình (TIFF)/17 khung hình (Raw)
    Màn trập điện tử
    ên tới 10 khung hình / giây ở 31,2 MP cho tối đa 163 khung hình (JPEG)/59 khung hình (TIFF)/18 khung hình (Raw)
    Màn trập điện tử
    Lên tới 13 khung hình / giây ở 40,2 MP cho tối đa 80 khung hình (JPEG)/38 khung hình (TIFF)/17 khung hình (thô)
    Màn trập điện tử
    Lên tới 8,9 khung hình / giây ở 40,2 MP cho tối đa 84 khung hình (JPEG)/38 khung hình (TIFF)/17 khung hình (thô)
    Màn trập cơ học
    Lên tới 11 khung hình / giây ở 40,2 MP cho tối đa 38 khung hình (JPEG)/33 khung hình (TIFF)/17 khung hình (Raw)
    Màn trập cơ học
    Lên tới 8 khung hình/giây ở 40,2 MP cho tối đa 76 khung hình (JPEG)/35 khung hình (TIFF)/17 khung hình (Raw)
    Màn trập cơ học
    Lên tới 6 khung hình/giây ở 40,2 MP cho tối đa 97 khung hình (JPEG)/36 khung hình (TIFF)/18 khung hình (Raw)
    Màn trập cơ học
    Lên tới 5 khung hình/giây ở 40,2 MP cho tối đa 110 khung hình (JPEG)/42 khung hình (TIFF)/18 khung hình (Raw)
    Màn trập cơ học
    Lên tới 4 khung hình/giây ở 40,2 MP cho tối đa 184 khung hình (JPEG)/48 khung hình (TIFF)/19 khung hình (Raw)
    Màn trập cơ học
    Lên tới 3 khung hình/giây ở 40,2 MP cho tối đa 504 khung hình (TIFF)/29 khung hình (Raw))
  • Hẹn Giờ Chụp2/5/10-Second Delay

[Hình Ảnh]

  • Định Dạng Cảm Biến23.5 x 15.7 mm (APS-C) BSI CMOS
  • Độ Phân GiảiEffective: 40.2 Megapixel (7728 x 5152)
  • Kích Thước Ảnh7728 x 5152
  • Tỷ Lệ Ảnh1:1, 3:2, 4:3, 5:4, 16:9
  • Loại Cảm Biến(APS-C) BSI CMOS
  • Định Dạng ẢnhHEIF, JPEG, Raw, TIFF
  • Chống RungSensor-Shift, 5-Axis Digital (Video Only)
  • Ngàm Ống Kính-

[Video]

  • MicroStereo
  • Độ Phân Giải VideoAVC-LongG/H.264/H.265/MP4/MPEG-4
    6240 x 3150 ở 23,98/24,00/25/29,97 khung hình/giây [50 đến 200 Mb/giây]
    DCI 4K (4096 x 2160) ở 23,98/24,00/25 /29,97 khung hình/giây [50 đến 200 Mb/giây]
    DCI 4K (4096 x 2160) ở 23,98/24,00/25/29,97/50/59,94 khung hình/giây [50 đến 200 Mb/giây]
    3840 x 2160 ở 23,98/24,00/25/29,97 khung hình/giây [50 đến 200 Mb/giây]
    3840 x 2160 ở 23,98/24,00/25/29,97/50/59,94 khung hình/giây [50 đến 200 Mb/giây]
    2048 x 1080 ở 23,98/24,00/25/29,97/50/59,94 khung hình/giây [ 50 đến 200 Mb/giây]
    2048 x 1080 ở tốc độ 100/120/200/240 khung hình/giây [200 Mb/giây]
    1920 x 1080 ở tốc độ 23,98/24,00/25/29,97/50/59,94 khung hình/giây [50 đến 200 Mb/giây]
    1920 x 1080 ở tốc độ 100/120/200/240 khung hình/giây [200 Mb/giây]
  • Mã Hóa Video-
  • Định Dạng Âm ThanhÂm thanh LPCM 24-bit 48 kHz MPEG4: Âm thanh LPCM 24-bit 48 kHz MP4: Âm thanh AAC

[Lấy Nét]

  • Kiểu Lấy NétAuto và Manual Focus
  • Chế Độ Lấy NétSingle AF / Continuous AF / MF
  • Số Điểm Lấy Nét425

[Kính Ngắm / Màn Hình]

  • Đặc Tính Màn HìnhMàn hình LCD cảm ứng nghiêng
  • Độ Bao Phủ Kính Ngắm100%
  • Độ Phân Giải Màn Hình3 x 2 (1.620.000 điểm)
  • Loại Kính NgắmQuang học tích hợp điện tử (OLED)
  • Kích Thước Kính Ngắm-
  • Độ Phân Giải Kính Ngắm4 x 3 (3.690.000 điểm)
  • Độ Phóng Đại Kính NgắmXấp xỉ. 66x
  • Kích Thước Màn Hình3"

[Đèn Flash]

  • Đèn FlashCó, Chỉ Flash
  • Chế Độ FlashAuto, Commander, Manual, Slow Sync
  • Tốc Độ Đánh ĐènISO 1600
    0.3 -7.4 m
  • Chân Kết NốiShoe Mount
  • Độ Bù Sáng-
  • Đồng Bộ Flash-

[Kết Nối]

  • Jack Cắm-
  • Kết Nối Không DâyWi-Fi (802.11a/b/g), Wi-Fi (802.11b/g), Wi-Fi 4 (802.11n), Wi-Fi 5 (802.11ac), Bluetooth 4.2
  • GPSKhông
  • Số Khe Cắm Thẻ NhớKhe cắm đơn: SD/SDHC/SDXC

[Pin / Kích Thước / Trọng Lượng]

  • PinNP-W126S Lithium-Ion có thể sạc lại
  • Kích Thước5,04 x 2,94 x 2,1" / 12,8 x 7,47 x 5,3 cm
  • Trọng Lượng521 g

[Ống Kính]

  • Tiêu Cự23mm (Tương đương 35mm: 35mm)
  • Zoom Quang Học-
  • Zoom Kỹ Thuật Số-
  • Khẩu Độf/2 - f/16
  • Khoảng Cách Lấy Nét3,9" đến vô cực / 10 cm đến vô cực
  • Thành Phần Quang Học8 Elements in 6 Groups
Hình ảnh
Video

Tin tức về Fujifilm X100VI

Không tìm thấy dữ liệu phù hợp.