Sony Alpha A6300 (ILCE-6300)

So sánh Lượt xem: 7519
Mã sản phẩm
Giá bán
Bảo hành
Sony Alpha ILCE-6300 (A6300) Body - Chính Hãng
18.490.000đ
24 tháng
- Tặng thẻ nhớ 16G, Túi sony alpha, Dán màn hình
- Vệ sinh, bảo dưỡng trọn đời máy.
Sony Alpha ILCE-6300L (A6300 Kit 16-50mm) - Chính hãng
19.990.000đ
24 tháng
- Tặng thẻ nhớ 16G, Túi sony alpha, Dán màn hình
- Vệ sinh, bảo dưỡng trọn đời máy.
payment
Bảo hộ người mua
Bảo hộ người mua Bảo hộ người mua
  • Hoàn tiền nếu không nhận được hàng hoặc thiếu hàng
  • Bồi thường nếu sản phẩm không đúng theo mô tả
  • Trả lại hàng khi sản phẩm không đúng theo mô tả
Hỗ trợ mua hàng
Liên hệ mua trả góp
Mô tả sản phẩm

Giới thiệu Sony Alpha A6300

 

Hãng Sony vừa giới thiệu đến người dùng chiếc máy ảnh Sony A6300 thay thế cho chiếc máy ảnh A6000 đã rất nổi tiếng. Với chiếc máy ảnh A6300 có rất nhiều nâng cấp đáng kể. Đây là chiếc máy ảnh không gương lật có hệ thống lấy nét nhanh nhất thế giới với 425 điểm lấy nét AF, tích hợp hệ thống tự động kích hoạt các điểm AF xung quanh một chủ thể. Bộ cảm biến Exmor CMOS 24.2MP với bộ xử lý hình ảnh BIONZ X mang lại hình ảnh đạt chất lượng cao với dải nhạy sáng ISO từ 100-51200.


TÍNH NĂNG NỔI BẬT

Cảm biến Exmor CMOS 24.2MP và bộ xử lý hình ảnh BIONZ X

Sony Alpha A6300 được trang bị cảm biến APS-C Exmor CMOS với bộ xử lý hình ảnh BIONZ X cho hình ảnh chất lượng cao và mịn màng với dải nhạy sáng cao từ ISO 100-25.600 và hơn thế nữa có thể được mở rộng đến ISO 51200. Cảm biến có thiết kế độc đáo bằng cách sử dụng dây đồng mỏng và bộ xử lý mạch tăng cường khả năng thu thập ánh sáng, khử nhiễu và tăng tốc độ quay video. Kết hợp hoàn hảo giữa cảm biến và bộ xử lý hình ảnh cho tốc độ chụp liên tục từ 11 fps lên đến 21 fps định dạnh raw trong một lần chụp với AF hay AE. A6300 cũng ấn tượng với khả năng hỗ trợ ở chế độ live-view mà chụp liên tiếp lên tới 8 fps.

Hệ thống lấy nét 4D Focus

Bao phủ gần như toàn bộ khu vực cảm biến, hệ thống lấy nét 4D Focus mạnh mẽ với tốc độ lấy nét nhanh nhất thế giới 0.05 giây. Hệ thống AF gồm 425 điểm AF lấy nét theo pha bao phủ toàn bộ khung hình và khi chụp liên tiếp 11fps với khả năng lấy nét liên tục, lấy nét theo chủ thể chuyển động cùng 169 điểm tự động dò tìm khu vực lấy nét chính xác. Khi lấy nét, máy có khả năng tự động kích hoạt hệ thống theo dõi các điểm khác nằm ngoài vùng nét của vật thể, nếu có sự dịch chuyển của vật thể thì hệ thống sẽ tùy chỉnh lấy nét ngay lập tức, mật độ điểm nét dự phòng này nhiều gấp 7.5 lần so với phiên bản A6000. Ngoài tính năng tự động lấy nét, Sony Alpha A6300 cũng có tính năng Peaking MF cho người dùng có thể kiểm soát việc lấy nét bằng tay bởi khả năng lấy nét cực nhanh và chính xác.

 

 

Quay video UHD 4K

Khả năng quay video là điểm đáng chú ý đối với phiên bản A6300 này. Quay video 4K hệ code6 XAVC S ghi hình với bit rate 100Mbps và 50MBps ở chế độ FHD. Ngoài ra người dùng cũng có thể quay FHD tại 120fps, 100Mbps cho phép hậu kỳ dựng phim đổi tốc độ chuyển động chậm từ 4x - 5x với Full HD8 (20p / 30p). Không gian gam màu của video quay bằng Sony A6300 cũng rộng hơn với S-Log3 hỗ trợ S-Gam. Thêm vào độ là độ phân giải cao khi quay video, với cổng HDMI cũng có thể sử dụng máy ghi âm bên ngoài để cho âm thanh trong trẻo hơn với 4:2:2.

Zebra và Gamma Display Assist

Với chức năng Zebra được cải tiến rất lý tưởng để hoạt động cùng với các cấu hình gamma S-Log và hỗ trợ trong việc giám sát các giá trị phơi sáng trong những cảnh có độ tương phản.Mục tiêu video mức tín hiệu có thể được thiết lập 0-109 và phạm vi cụ thể có thể được thiết lập để thực hiện điều chỉnh mức sáng dễ dàng hơn.

Ngược lại, Display Gamma với chức năng hỗ trợ có sẵn sẽ hiển thị những cảnh có độ tương phản tự nhiên khi thu âm với các thiết lập S-Log. Hàm này chuyển đổi hình ảnh sang ITU709 để theo dõi trên máy ảnh dễ dàng hơn.

Time Code và thiết lập User Bit

Với Time Code người dùng có thể sử dụng để ghi giờ, phút, giây trên hình ảnh để giúp người dùng chỉnh sửa chính xác hơn trong khi chức năng User Bit có thể ghi lại ngày tháng, thời gian và số lượng ảnh để hỗ trợ trong việc chỉnh sửa với các cảnh quay từ nhiều camera.

Thiết kế

Chiếc máy ảnh Alpha A6300 được làm tự hợp kim Magie siêu bền và chắc chắn kết hợp với khả năng chống bụi, chống ẩm và thời tiết khắc nghiệt. Kính ngắm điện tử OLED 2.36m-dot có độ phân giải cao giúp cho việc theo dõi tầm mắt và theo dõi đối tượng chuyển động một cách mượt mà. Riêng màn hình LCD 3.0 inch 921.6K-dot có thể nghiêng 90° và xuống 45° cho phép bạn làm việc từ góc độ cao xuống góc độ thấp hiệu quả. Màn hình cũng kết hợp công nghệ White Magic với cấu trúc điểm ảnh RGBW giúp tăng độ sáng và hỗ trợ sử dụng trong điều kiện ánh sáng ban ngày.

Tích hợp Wifi trên Sony Alpha A6300 cho phép người dùng có thể lập tức chia sẻ hình ảnh của mình với các thiết bị di động để chia sẻ trực tiếp trên mạng xã hội như email, lưu trữ đám mây. Ngoài ra công nghệ NFC cũng được hỗ trợ, cho phép kết nối một chạm giữa máy ảnh và thiết bị di động tương thích một cách đơn giản.

Kho ứng dụng PlayMemories của máy ảnh Sony Alpha A6300 cũng được hỗ trợ thông qua tích hợp kết nối Wifi cho phép bạn cá nhân hóa các tính năng của máy ảnh tùy thuộc vào phong cách chụp ảnh của riêng bạn. Ứng dụng có sẵn để phù hợp tạo ra các bức chân dung, cận cảnh, thể thao, time lapse, motion shot và nhiều thể loại hình ảnh khác.

Thông số kỹ thuật

Đặc tính kỹ thuật Sony Alpha A6300

Hình ảnh
Ngàm Sony E-Mount
Định dạng APS-C (1.5x Crop Factor)
Điểm ảnh Thực tế: 25 Megapixel
Hữu hiệu: 24.2 Megapixel
Độ phân giải tối đa 24 MP: 6000 x 4000
Tỉ lệ khung hình 3:2, 16:9
Loại cảm biến / Kích thước CMOS, 23.5 x 15.6 mm
Định dạng file Still Images: JPEG, RAW
Movies: AVCHD Ver. 2.0, MP4, MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S
Audio: AAC LC, AC3, Dolby Digital 2ch, Linear PCM (Stereo)
Bit Depth 14-bit
Dust Reduction System Yes
Loại thẻ nhớ SD
SDHC
SDXC
Memory Stick Pro Duo
Memory Stick PRO HG-Duo
Quay AV
Quay Video Yes, NTSC/PAL
Định dạng Video UltraHD
XAVC S
3840 x 2160p / 30 fps (100 Mbps) / 30 fps (60 Mbps) / 25 fps (100 Mbps)
/ 25 fps (60 Mbps) / 24 fps (100 Mbps) / 24 fps (60 Mbps)
High Definition
XAVC S
1920 x 1080p / 120 fps (100 Mbps) / 120 fps (60 Mbps) / 100 fps (100 Mbps)
/ 100 fps (100 Mbps) / 60 fps (50 Mbps) / 50 fps (50 Mbps)
/ 30 fps (50 Mbps) / 25 fps (50 Mbps) / 24 fps (50 Mbps)
High Definition
AVCHD
1920 x 1080p / 60 fps (28 Mbps) / 50 fps (28 Mbps) / 25 fps (24 Mbps)
/ 25 fps (17 Mbps) / 24 fps (24 Mbps) / 24 fps (17 Mbps)
High Definition
AVCHD
1920 x 1080i / 60 fps (24 Mbps) / 60 fps (17 Mbps) / 50 fps (24 Mbps)
/ 50 fps (17 Mbps)
High Definition
MP4
1920 x 1080p / 60 fps (28 Mbps) / 50 fps (28 Mbps) / 30 fps (16 Mbps)
/ 25 fps (16 Mbps)
High Definition
MP4
1280 x 720p / 30 fps (6 Mbps) / 25 fps (6 Mbps)
Aspect Ratio 16:9
Độ dài Video Up to 29 Min 59 Sec
Audio Recording Built-in Mic: With Video, Stereo
Optional External Mic: With Video, Stereo
Kiểm soát lấy nét
Kiểu lấy nét Auto & Manual
Chế độ lấy nét Automatic (A), Continuous-servo AF (C), Direct Manual Focus (DMF), Manual Focus (M), Single-servo AF (S)
Autofocus Points Phase Detection:425
Contrast Detection:169
Kính ngắm/Màn hình
Viewfinder Type Electronic
Viewfinder Size 0.39"
Viewfinder Pixel Count 2,359,296
Viewfinder Eye Point 23.00 mm
Viewfinder Coverage 100%
Viewfinder Magnification Approx. 1.07x
Diopter Adjustment - 4.0 to +3.0 m
Display Screen 3" Rear Screen Tilting LCD (921,600)
Screen Coverage 100%
Kiểm soát phơi sáng
ISO Sensitivity Auto, 100-25600 (Extended Mode: 100-51200)
Shutter Type: Electronic & Mechanical
Speed: 30 - 1/4000 second, Bulb Mode
Metering Method Center-weighted average metering, Multi-zone metering, Spot metering
Exposure Modes Modes: Aperture Priority, Auto, Intelligent Auto, Manual, Movie, Program, Scene Selection, Shutter Priority, Superior Auto, Sweep Panorama
Metering Range: EV -2.0 - EV 20.0
Compensation: -5 EV to +5 EV (in 1/3 or 1/2 EV steps)
White Balance Modes Auto, Cloudy, Color Temperature, Daylight, Flash, Fluorescent (Cool White), Fluorescent (Day White), Fluorescent (Daylight), Fluorescent (Warm White), Incandescent, Shade, Underwater
Continuous Shooting Up to 11 fps at 24.2 MP for up to 21 frames in raw format
Up to 11 fps at 24.2 MP for up to 44 frames in JPEG format
Up to 8 fps
Up to 6 fps
Up to 3 fps
Flash
Flash Modes Auto
Fill-in
Hi-Speed Sync
Off
Rear Sync
Red-eye Reduction
Slow Sync
Wireless
Built-in Flash Yes
Guide No. 19.69' (6 m) ISO100
Max Sync Speed 1 / 160 seconds
Flash Compensation -3 EV to +3 EV (in 1/3 or 1/2 EV steps)
Dedicated Flash System TTL
External Flash Connection Hot Shoe, Wireless
Hiệu suất
Self Timer 10 seconds, 5 seconds, 2 seconds
Connectivity 1/8" Microphone, HDMI D (Micro), Micro-USB, USB 2.0
Wi-Fi Capable Yes
Nguồn điện
Pin 1x NP-FW50 Rechargeable Lithium-ion Battery Pack, 7.2 VDC, 1080 mAh
AC Power Adapter AC-PW20 (Optional)
Operating/Storage Temperature Operating
32 to 104°F (0 to 40°C)
Thông số vật lý
Kích thước (WxHxD) 4.7 x 2.6 x 1.9" / 120.0 x 66.9 x 48.8 mm excluding protrusions
Cân nặng 14.25 oz / 404 g with battery and memory card
Hình ảnh
Video
Đang cập nhật...

Tin tức về Sony Alpha A6300 (ILCE-6300)

So sánh thông số kỹ thuật: Canon EOS M50, Fujifilm X-A5, và Sony Alpha A6300 (ILCE-6300)

Trong nửa đầu năm qua, các hãng máy ảnh thi nhau ra mắt những sản phẩm mới, đặc biệt là phân khúc thị trường tầm trung với máy ảnh không gương lật. Vào đầu năm 2018 là sự ra mắt của Fuji X-A5 của Fujifilm, cho đến tháng 2 cùng năm Canon đã ra mắt máy Mirrorless thế hệ mới của hãng với tên gọi EOS M50 (mới chính thức được giới thiệu và phân phối tại Việt Nam trong tuần qua).